Theo phòng Cảnh sát giao thông, trong 337 xe vi phạm thì các lỗi chủ yếu vẫn tập trung vào những vi phạm như: Không chấp hành hiệu lệnh vạch kẻ đường; vượt đèn đỏ và chạy quá tốc độ.

Ô tô chạy quá tốc độ trên QL 17 đoạn qua địa bàn phường Song Liễu, Bắc Ninh (Ảnh: Công an Bắc Ninh).
Danh sách cụ thể như sau:
Ô tô không chấp hành hiệu lệnh vạch kẻ đường: 98C-173.95; 98C-024.97; 99C-182.80; 88H-029.38; 29H-573.10; 99A-979.07; 29K-091.06; 98K-4267; 98A-457.57; 98A-608.77; 98A-455.57; 29H-573.10; 98C-098.81; 30F-754.09; 98A-279.26; 29H-742.06; 98H-033.61; 98C-210.20; 89A-206.00; 98A-743.46; 98A-209.25; 98A-203.28; 29C-560.15; 98C-301.11; 98C-330.73; 98C-314.01. 29H-919.14; 98A-454.94; 99B-061.73; 98A-806.80; 99A-347.11; 99A-342.18; 99A-531.56; 50H-484.07; 29K-136.26; 99A-542.82; 19A-433.56; 99A-748.11; 29K-077.90; 99A-273.58; 99A-252.41; 99A-430.53; 99A-800.92; 99LD-021.78; 89F-003.16; 99A-636.87; 99A-609.91; 99A-045.30; 99C-253.49; 99A-611.57; 99A-195.19; 99A-165.48; 99A-161.26; 99A-837.76; 30K-832.32; 99C-065.24; 99A-972.46; 99A-579.37; 99A-924.16; 99A-926.72; 99A-324.46; 30L-100.60; 99A-324.12; 99A-479.23; 99A-052.05; 30E-981.93; 99A-570.95; 99A-637.59; 99A-284.94; 98A-543.46; 99E-014.38; 99A-056.50; 89A-303.70; 99A-715.45; 99A-406.03; 99A-706.58; 30K-021.20; 19A-366.33; 99A-594.06; 99F1-574.43; 99V1-2636; 99C1-441.07; 99Z1-4443; 99E1-626.60; 99G1-593.91; 99C1-439.11; 99AK-025.55; 99C1-587.81; 99C1-545.71; 99D1-577.49; 99L5-9371; 20C1-220.66; 99H-043.47; 99E-010.69; 99G-000.11; 37B-140.87; 99A-656.04; 99A-011.59; 99A-421.08; 99A-383.39; 99A-242.33; 99A-284.94; 99A-485.99; 99D-023.66; 98LD-003.38; 99C-308.76; 99L-1703; 99E-002.59; 30A-947.48; 89C-208.06; 29K-040.58; 99A-454.64; 90A-223.49; 99H-054.65; 99A-841.38; 99A-921.46; 99H-041.70; 99LD-018.04; 99A-429.15; 99A-246.23; 99A-812.19; 99D-019.58; 99A-644.91; 15A-942.92; 99C-243.71; 99A-464.30; 98A-459.87; 99A-794.05; 99A-438.63; 99A-443.73; 99H-027.04; 36K-242.13; 99A-277.37; 98B-072.91; 98H-053.03; 99A-924.13; 98H-042.92; 99C-279.86; 99A-549.48; 34A-203.68; 30G-517.94; 30E-957.60; 99A-766.46; 99A-783.84; 99A-701.90; 37C-369.43; 99A-332.59; 99A-359.78; 99A-701.89; 99A-218.11; 99A-763.35; 99D-011.89; 30B-108.91; 11F-002.48; 99A-780.06; 99A-781.24; 99C-272.98; 99A-292.32; 29H-151.91; 99C-111.83; 99A-772.87; 99A-286.38; 99C-277.62; 99A-796.75; 99F-007.65; 99LD-021.29; 99D-000.91; 99A-116.18; 29C-808.97; 99E-011.13; 89C-238.68; 99A-251.62; 99A-842.49; 17A-256.39; 99C-094.28; 99C-295.97; 99A-687.21; 30F-017.74; 99A-811.04; 99A-686.56; 99A-006.41; 99C-120.37; 99E-010.38; 29D-334.10; 30A-709.30; 99A-273.07.

Ô tô khách không chấp hành vạch kẻ đường. (Ảnh Công an Bắc Ninh).
Ô tô vượt đèn đỏ: 98A-268.52; 98A-779.71; 30K-135.93; 29M-8996; 98C-206.58; 12A-109.50; 19C-144.70; 98C-205.44; 30E-644.26; 98A-400.28; 34A-582.94; 98A-832.00; 98A-262.31; 30H-936.09; 98C-082.13; 98B-080.21; 98C-307.77; 99A-153.19; 98C-260.10; 99A-088.96; 12C-055.82; 30L-342.56; 99A-444.07; 99A-194.31; 98A-777.52; 30F-052.30; 99A-389.34; 61C-305.31; 30M-548.57; 12A-245.47; 99A-303.43; 14A-511.74; 89A-530.75; 14A-788.87; 29D-213.28. 12C-081.93; 99A-829.89; 99A-617.15; 99A-807.49; 99A-699.36; 99A-799.10; 11A-034.55; 98A-685.52; 99A-683.88; 99B-066.93; 98B-154.84; 99C-301.93; 99C-097.09; 99A-834.24; 99A-221.09; 30G-043.24; 99A-554.11; 99A-624.72; 34A-903.46; 98C-338.46; 99A-370.60; 98A-216.18; 99C-050.21; 99A-716.52; 98A-713.31; 34A-777.79; 99A-231.97.
Ô tô rẽ trái tại nơi có biển cấm: 88A-143.51; 98A-691.36; 30E-131.80; 98A-389.97; 98A-725.85; 98A-456.46; 30K-568.18; 98A-725.85; 98A-543.83; 98B-160.64; 98A-303.05; 34C-201.43; 98A-066.18; 98A-860.48; 98A-749.71; 88A-143.51; 88A-838.46; 98A-031.13; 20A-185.41.

Ô tô rẽ trái khi vẫn có đèn đèn đỏ (Ảnh Công an Bắc Ninh).
Ô tô chạy quá tốc độ quy định: 30K-100.39; 99A-476.64; 99H-031.43; 30K-556.43; 29H-237.64; 30F-053.34; 29K-026.12; 29K-163.56; 15K-408.27; 34A-429.36; 99A-634.63; 30M-524.60; 29D-332.15; 29C-894.04; 29H-913.66; 37A-238.96; 30H-183.93; 29E-053.29; 29K-137.24; 30M-280.03; 30L-274.57; 29E-148.58; 34A-447.22; 99A-193.04; 29D-329.94; 29B-627.88; 30F-918.54; 30G-112.10; 29E-337.52; 30A-072.17; 29H-018.19; 89H-056.41; 29K-020.48; 30L-740.18.
Ô tô quay đầu tại phần đường dành cho người đi bộ: 99A-715.22, 98A-045.66, 99A-259.78.
Mô tô vượt đèn đỏ : 98B3-624.88; 12H1-373.59; 98M1-235.38; 98M1-080.56; 98D1-874.18; 98D1-440.42; 98D1-580.18; 99D1-258.10; 98K1-123.23; 98M1-277.41; 98B3-875.98; 98H1-080.36; 98B3-014.15; 98M1-314.45; 98B1-802.40; 98B1-284.60; 98K1-150.05; 98M1-013.05; 98M1-177.55; 98L1-203.36; 98B3-534.22; 98K1-204.33; 98B3-318.48; 98B3-502.66; 98B3-350.94.
Mô tô không đội mũ bảo hiểm: 98AB-119.76; 98B3-837.24; 98M1-285.34; 98B3-478.21; 98B2-090.89; 98M1-227.89; 98B3-837.24; 98AA-305.30; 98E1-251.88; 98L1-164.51.
Khi đến xử lý phạt nguội, người vi phạm cần chuẩn bị giấy tờ:
Đối với xe ô tô: Thông báo vi phạm của cơ quan Công an, Đăng ký xe, Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, Giấy phép lái xe của người vi phạm, Căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).
Đối với xe mô tô: Thông báo vi phạm của cơ quan Công an, Đăng ký xe, Giấy phép lái xe của người vi phạm, Căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).